BÀI 5 AMMONIA - MUỐI AMMONIUM HÓA HỌC lớp 11 sách kết nối tri thức
Mục tiêu của BÀI 5 AMMONIA - MUỐI AMMONIUM HÓA HỌC lớp 11 sách kết nối tri thức là giúp học sinh hiểu về Ammonia và muối Ammonium, tính chất, cấu trúc, cân bằng hóa học và ứng dụng của chúng. Bằng cách hoàn thành bài này, học sinh sẽ có kiến thức cơ bản về Ammonia và muối Ammonium và khả năng áp dụng nó vào các tình huống thực tế trong lĩnh vực Hóa học.
I. AMMONIA (NH3)
1. Cấu tạo phân tử
- Phân tử ammonia được tạo bởi 1 nguyên tử nitrogen liên kết với 3 nguyên tử hidrogen → Phân tử có dạng hình chóp tam giác.
- Đặc điểm cấu tạo của phân tử:
+ Nguyên tử N còn 1 cặp e không liên kết, tạo ra vùng có mật độ điện tích âm trên nguyên tử N.
+ Liên kết N-H phân cực về phía N → Nguyên tử H mang một phần điện tích dương.
+ Liên kết N-H tương đối bền, EN-H = 386 kJ/mol
2. Tính chất vật lý
- NH3 tồn tại trong cả môi trường đất, nước và không khí.
- NH3 là chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí, mùi khai và xốc.
- Tan nhiều trong nước, hóa lỏng ở -33,3oC, hóa rắn ở -77,7oC.
4. Ứng dụng
- Làm phân bón hóa học.
- Làm chất phụ gia thực phẩm.
- Làm thuốc long đờm, thuốc bổ sung chất điện giải.
- Chất đánh sạch bề mặt kim loại.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1. NH3 có những tính chất nào trong số các tính chất sau?
1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit.
4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) Dd NH3 làm xanh quỳ tím.
A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5
Câu 2. Chất có thể làm khô khí NH3 là:
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn
Câu 3. PTHH nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 4. Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. NH3 là chất khử B. Cl2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C. NH3 là chất oxi hoá D. Cl2 là chất khử
Câu 5. Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần
nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là
A. NH4Cl. B. NH3. C. HCl D. hơi nước.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ammonium?
A. Làm phân bón hóa học.
B. Làm chất phụ gia thực phẩm.
C. Làm thuốc long đờm, thuốc bổ sung chất điện giải.
D. Điều chế ammonia.
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU
Câu 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm clorua thì:
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong dung dịch NH3 dư
C. xuất hiện kết tủa xanh không tan trong dung dịch NH3 dư
D. không có hiện tượng gì.