Đề HK1 hóa 11 năm học 2023-2024 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Việc thực hiện các bài thi thử không chỉ giúp học sinh hệ thống kiến thức và nhớ lâu hơn, mà còn giúp các em làm quen với định dạng đề thi và xây dựng phương pháp làm bài hiệu quả. Đừng để thời gian trôi qua mà bạn chưa chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi quan trọng này! Tải ngay Đề HK1 hóa 11 năm học 2023-2024 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng PDF miễn phí của hocaz.vn để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!
Câu 1: [NB] Vị trí (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của sulfur là
A.Chu kì 3, nhóm IVA.B.Chu kì 2, nhóm VIA.
C.Chu kì 2, nhóm IVA.D.Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 2: [NB] Một trong các khoáng vật chứa sulfur trong tự nhiên là pyrite. Thành phần chính của pyrite là
A.ZnS.B.BaSO4.C.CaSO4.D.FeS2.
Câu 3: [NB] Ở điều kiện thườngp, sulfur là chất rắn có màu gì?
A.Màu xanh.B.Màu đen.C.Màu trắng.D.Màu vàng.
Câu 4: [NB] Ở điều kiện thường, sulfur phản ứng với kim loại nào sau đây?
A.Al.B.Na.C.Fe.D.Hg.
Câu 5: [NB] Sulfur đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg. B. K. C. Zn. D.O2.
Câu 6: [NB] Công thức hóa học của sulfur dioxide là
A.SO2.B.SO3.C.H2S.D.H2SO4.
Câu 7: [NB] Khí sulfur dioxide là nguyên nhân ngây mưa acid, gây ra bệnh viêm đường hô hấp, đau mắt.... Để hấp thụ khí sulfur dioxide ở các nhà máy người ta dùng chất nào sau đây?
A.Ca(OH)2.B.C2H5OH.C.NaCl.D.H2SO4.
Câu 8: [NB] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A.Na.B.Al.C.Mg.D.Cu.
Câu 9: [NB] Hòa tan Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được MgSO4 và khí nào sau đây?
A.O2.B.SO2.C.H2S.D.H2.
Câu 10: [NB] Sulfur có số oxi hóa lớn nhất trong hợp chất nào sau đây?
A.Na2SO3.B.SO2.C.H2SO4.D.H2S.
Câu 11: [NB] Các vận động viên thể dục dụng cụ khi vào biểu diện thường xoa tay vào chất hút ẩm magnesium sulfate. Công thức của magnesium sulfate là
A.CaSO4.B.MgSO3.C.MgSO4.D.BaSO4.
Câu 12: [NB] Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bằng dung dịch sulfuric acid đặc nóng?
A.Fe.B.Ag.C.Au.D.Cu.
Câu 13: [NB] Nhỏ vài giọt dung dịch barium nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch chất nào sau
đây, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 14 [TH]: Sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S(s) + Fe(s) → FeS(s).
B. S(s) + O2(g) → SO2(g).
C. S(s) + 2H2SO4(aq) → 3SO2(g) + 2H2O.
D. S(s) + 6HNO3(aq) → H2SO4(aq) + 6NO2(g) + 2H2O.
Câu 15[TH]: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
B. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
C. Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch KNO3.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 16[TH]: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 17[TH]: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (g) + O2(g) 2SO3 (g). Δr H0
298 =-197,6 kJ
Trong các yếu tố sau: (1) tăng áp suất; (2) tăng lượng xúc tác V2O5; (3) tăng nhiệt độ; (4) giảm
lượng SO3 trong bình; (5) giảm thể tích bình. Những yếu tố làm cân bằng chuyển dịch về phía
chiều thuận là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (3), (4), (5). D. (1),
(3), (4).
Câu 18[TH]: Hai chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. NaNO3 và CuSO4.
C. KHSO3 và H2SO4. D. KOH và NaHSO4.
Câu 19[TH]: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe→ FeSO4 + H2.
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 20[VD]: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của SO2 là 5 thì hệ số của H2O là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 21[VD]: Cho từng chất đều ở trạng thái rắn (solid): KBr, Fe(OH)2, S, Fe(NO3)2, CuO lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 22[VDC]: Có các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch Na2SO3.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(d) Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Cho thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23[TH]: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là
A. 4,958. B. 2,479. C. 3,719. D. 4,480.
Câu 24[TH]: Cho dung dịch chứa 0,1 mol K2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol BaCl2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,30. B. 19,70. C. 34,95. D. 29,55.
Câu 25[TH]: Hấp thụ hoàn toàn 371,85 mL khí SO2 (đkc) vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50. B. 1,20. C. 1,80. D. 2,00.
Câu 26[TH]: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong không khí, thu được khí SO2 và 16 gam Fe2O3. Giá trị của m là
A. 18. B. 48. C. 24. D. 12.
Câu 27[VD]: Hấp thụ hết 743,7 mL khí SO2 (đkc) vào 50 mL dung dịch NaOH có nồng độ x M, thu được 3,56 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 1,2. C. 1,0. D. 0,8.
Câu 28[VD]: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1239,5 mL H2 (đkc) và dung dịch X (chỉ chứa muối trung hòa). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.