Từ Vựng Tiếng Anh 11 Global Success theo Unit

04/01/2024

Tài Liệu Từ Vựng Tiếng Anh 11 Global Success theo Unit từ Hocaz.vn được biên soạn và chọn lọc kĩ càng, không chỉ giúp bạn hiểu rõ kiến thức mà còn hỗ trợ áp dụng một cách linh hoạt trong các bài kiểm tra. Tải về ngay để ôn tập và áp dụng trong các bài kiểm tra để đạt điểm cao nhé! 

Unit 1: A long & healthy life

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

antibiotic (n)

/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/

thuốc kháng sinh

bacteria (n)

/bækˈtɪərɪə/

vi khuẩn

balanced (adj)

/ˈbælənst/

cân đối, cân bằng

cookbook (n)

/ˈkʊkbʊk/

sách hướng dẫn nấu ăn

cut down on

/ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/

cắt giảm

diameter (n)

/daɪˈæmɪtə/

đường kính

disease (n)

/dɪˈziːz/

bệnh

energy (n)

/ˈenədʒi/

năng lượng

enquire (v)

/ɪnˈkwaɪə/

hỏi

examine (v)

/ɪgˈzæmɪn/

kiểm tra, khám (sức khoẻ)

fitness (n)

/ˈfɪtnəs/

sự khoẻ khoắn

food poisoning (n)

/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/

ngộ độc thức ăn

germ (n)

/dʒɜːm/

vi trùng

give up

/ɡɪv ˈʌp /

từ bỏ

illness (n)

/ˈɪlnəs/

sự ốm đau

infection (n)

/ɪnˈfekʃn/

sự lây nhiễm

ingredient (n)

/ɪnˈgriːdiənt/

thành phần, nguyên liệu

life expectancy (n)

/ˈlaɪf ɪkspektənsi/

tuổi thọ

muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

nutrient (n)

/ˈnjuːtriənt/

chất dinh dưỡng

organism (n)

/ˈɔːɡənɪzəm/

sinh vật, thực thể sống

press-up (n)

/ˈpres ʌp/

động tác chống đẩy

properly (adv)

/ˈprɒpəli/

một cách điều độ, hợp lí

recipe (n)

/ˈresəpi/

công thức nấu ăn

regular (adj)

/ˈreɡjələ/

đều đặn, thường xuyên

spread (n)

/spred/

sự lây lan

star jump (np)

/ˈstɑː ˌdʒʌmp/

động tác nhảy dang tay chân

strength (n)

/streŋθ/

sức mạnh

suffer (v)

/ˈsʌfə/

chịu đựng

treatment (n)

/ˈtriːtmənt/

cách điều trị

tuberculosis (n)

/tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/

bệnh lao phổi

virus (n)

/ˈvaɪrəs/

vi-rút

work out

/ˌwɜːk ˈaʊt/

tập thể dục

 

 

 

Unit 2: The generation gap

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

adapt (v)

/əˈdæpt/

thích nghi, thay đổi cho phù hợp

argument (n)

/ˈɑːɡjumənt/

tranh luận, tranh cãi

characteristic (n)

/ˌkærəktəˈrɪstɪk/

đặc tính, đặc điểm

conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/

sự xung đột, va chạm

curious (adj)

/ˈkjʊəriəs/

tò mò, muốn tìm hiểu

digital native (n)

/ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/

người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet

experience (n, v)

/ɪkˈspɪəriəns/

trải nghiệm

extended family (n)

/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/

gia đình đa thế hệ, đại gia đình

freedom (n)

/ˈfriːdəm/

sự tự do

generation gap (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/

khoảng cách giữa các thế hệ

hire (v)

/ˈhaɪə/

thuê nhân công, thuê người làm

honesty (n)

/ˈɒnəsti/

tính trung thực, tính chân thật

individualism (n)

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/

chủ nghĩa cá nhân

influence (v)

/ˈɪnfluəns/

gây ảnh hưởng

limit (v)

/ˈlɪmɪt/

giới hạn, hạn chế

nuclear family (n)

/ˌnjuːkliə ˈfæməli/

gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 thế hệ

screen time (n)

/ˈskriːn taɪm/

thời gian sử dụng thiết bị điện tử

social media (n)

/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/

phương tiện truyền thông mạng xã hội

value (n, v)

/ˈvæljuː/

giá trị, coi trọng

view (n)

/vjuː/

quan điểm

 

 

 

 

Unit 3: Cities of the future

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

article (n)

/ˈɑːtɪkl/

bài báo

card reader (n)

/ˈkɑːd riːdə/

thiết bị đọc thẻ

city dweller (np)

/ˈsɪti ˈdwelə/

người dân thành phố

cycle path (n)

/ˈsaɪkl pɑːθ/

làn đường dành cho xe đạp

efficiently (adv)

/ɪˈfɪʃntli/

có hiệu quả

high-rise (adj)

/ˈhaɪ raɪz/

cao tầng, có nhiều tầng

infrastructure (n)

/ˈɪnfrəstrʌktʃə/

cơ sở hạ tầng

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

liveable (adj)

/ˈlɪvəbl/

đáng sống

neighbourhood (n)

/ˈneɪbəhʊd/

khu dân cư

operate (v)

/ˈɒpəreɪt/

vận hành

pedestrian (n)

/pəˈdestriən/

người đi bộ

privacy (n)

/ˈprɪvəsi/

sự riêng tư

roof garden (n)

/ˈruːf ɡɑːdn/

vườn trên sân thượng

sense of community

/ˈsens əv kəˈmjuːnəti/

ý thức cộng đồng

sensor (n)

/ˈsensə/

cảm biến

skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpə/

toà nhà chọc trời

smart city (np)

/ˈsmɑːt sɪti/

thành phố thông minh

sustainable (adj)

/səˈsteɪnəbl/

bền vững

urban centre (np)

/ˈɜːbən sentə/

khu đô thị, trung tâm đô thị

 

 

Unit 4: ASEAN and Viet Nam

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

apply (for) (v)

/əˈplaɪ fɔː/

xin việc, ứng cử

celebration (n)

/ˌselɪˈbreɪʃn/

lễ kỉ niệm, lễ tổ chức

community (n)

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng

compliment (n)

/ˈkɒmplɪmənt/

lời khen

contribution (n)

/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/

sự đóng góp, cống hiến

cultural exchange (np)

/kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/

sự trao đổi văn hoá

current (adj)

/ˈkʌrənt/

hiện tại, đương đại

development (n)

/dɪˈveləpmənt/

sự phát triển

eye-opening (adj)

/ˈaɪ əʊpənɪŋ/

mở mang tầm mắt

honour (v)

/ˈɒnə/

thể hiện sự kính trọng

issue (n)

/ˈɪʃuː/

vấn đề

leadership skill (np)

/ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/

kĩ năng lãnh đạo

live-stream (v)

/ˈlaɪv striːm/

phát sóng trực tuyến

politics (n)

/ˈpɒlətɪks/

chính trị

promote (v)

/prəˈməʊt/

thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá

qualify (v)

/ˈkwɒlɪfaɪ/

đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng

region (n)

/ˈriːʤən/

vùng

relation (n)

/rɪˈleɪʃən/

mối quan hệ

represent (v)

/ˌreprɪˈzent/

đại diện, tượng trưng

representative (n)

/ˌreprɪˈzentətɪv/

người đại diện

strengthen (v)

/ˈstreŋkθn/

tăng cường, đẩy mạnh

support (v)

/səˈpɔːt /

hỗ trợ

take part (in)

/teɪk pɑːt (ɪn)/

tham gia

volunteer (v, n)

/ˌvɒlənˈtɪə/

tình nguyện, tình nguyện viên

youth (n)

/juːθ/

tuổi trẻ

 

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!