Chuyên Đề Phrasal Verbs Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT
Chào mừng các em học sinh đến với Tài liệu Chuyên Đề Phrasal Verbs Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT! Tài liệu được chọn lọc và biên soạn tỉ mỉ, kĩ càng, hứa hẹn giúp các em phát triển nền tảng kiến thức một cách vững vàng, làm tăng sự tự tin trong quá trình học tập.
- LÝ THUYẾT
- Cụm động từ (Phrasal verbs) là một động từ kết hợp với giới từ, trạng từ hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa khác với động từ chính.
Ex: run into (gặp, va phải), take off (cởi ra), look forward to (mong chờ)
I ran into (= meet) my teacher at the movies last night.
(Tối qua tôi gặp thầy giáo ở rạp chiếu phim.)
- Cụm động từ có thể là nội động từ (intransitive) hoặc ngoại động từ (transitive). Một số cụm động từ có thể được dùng cả hai cách.
Ex: He suddenly showed up. (Anh ấy đột nhiên xuất hiện.) [I]
I myself made up the story. (Chính tôi đã bịa ra câu chuyện.) [T]
- Một số cụm động từ có tân ngữ có thề tách rời động từ và trạng từ / giới từ
+ khi tân ngữ là danh từ thì có thể được đặt trước hoặc sau trạng từ / giới từ.
Ex: She took her coat off. OR: She took off her coat.
(Cô ấy cởi áo khoác ra.)
+ Nhưng khi tân ngữ là đại từ thì luôn đứng trước trạng từ / giới từ.
Ex: She took it off. (NOT She took off it.)
- Một số cụm động từ không thể tách rời; tân ngữ luôn đứng sau trạng từ / giới từ.
Ex: She stayed at home to look after her children. (Cô ấy ở nhà chăm sóc con cái.) [NOT She stayed at home to look her children after.]
- Phrasal verb còn có thể là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.
♦ Một số cụm động từ gồm: Động từ + trạng từ + giới từ
Ví dụ : look up to (ngưỡng mộ)
look down on (khinh thường )
put up with (chịu đựng)
come/go down with (bị bệnh)
live up to (đạt tiêu chuẩn/kì vọng gì)
DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG THAM KHẢO
- CỤM ĐỘNG TỪ VỚI BREAK
Cụm động từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
break away |
trốn thoát, thoát khỏi |
The horses were enclosed in a paddock but a few of them managed to break away. (Những con ngựa bị nhốt trong chuồng nhưng vài con đã trốn ra.) |
break away from |
rời khỏi, ly khai |
He broke away from the organisation and set up his own agency. (Anh ta rời khỏi tổ chức và tự thành lập công ty riêng.) |
break down |
hỏng, ngừng ngoạt động, suy nhược |
David’s car broke down on the way to the airport. (Xe của David hỏng ngay trên đường tới sân bay.) |
break in |
đột nhập |
I saw him breaking in my house. (Tôi trông thấy anh ta đột nhập vào nhà tôi.) |
break into |
đột nhập, bắt đầu đột ngột |
As the celebrity arrived at the venue, the crowd broke into loud applause. (Khi người nổi tiếng tới nơi, đám đông đột ngột vỗ tay rất lớn.) |
break in on |
xen ngang, chen vào |
An operator suddenly broke in on our telephone conversation. (Một nhân viên tổng đài bất ngờ chen ngang vào cuộc nói chuyện điện thoại của chúng tôi.) |
break off |
dừng, không tiếp tục, dừng nói chuyện |
It was decided to break off diplomatic relations with that country. (Chính phủ đã quyết định cắt đứt quan hệ ngoại giao với quốc gia đó.) |
break out |
bùng nổ |
The Covid-19 pandemic broke out in 2019. (Đại dịch Covid-19 bùng phát vào năm 2019.) |
break through |
có những đột phá |
Scientists think they are beginning to break through in the fight against cancer. (Các nhà khoa học nghĩ rằng họ đang có những đột phá trong cuộc chiến chống lại ung thư.) |
break up |
chia tay, kết thúc mối quan hệ |
After her marriage broke up, Emma went to live in London. (Sau khi cuộc hôn nhân tan vỡ, Emma tới sống ở London.) |
- CỤM ĐỘNG TỪ VỚI BRING
Cụm động từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
bring about |
gây ra, mang lại |
The arrival of electricity in rural areas brought about a huge change. (Điện đã mang đến thay đối lớn cho các vùng nông thôn.) |
bring along |
mang theo cùng |
You can bring a friend along if you like. (Bạn có thể dẫn theo một người bạn nếu bạn thích.) |
bring around |
thay đổi quan điểm/ cách nghĩ của ai đó |
It took some time to bring my colleague around to my point of view. (Phải mất một thời gian để thuyết phục đồng nghiệp đồng ý với quan điểm của tôi.) |
bring back |
trả lại cái gì |
You may borrow my dictionary but don’t forget to bring it back! (Bạn có thể mượn từ điển của tôi nhưng đừng quên mang trả đấy!) |
bring on |
gây ra, mang lại |
The skin rash was brought on by stress. (Phát ban trên da do căng thẳng gây ra.) |
bring down |
Đánh bại ai, giảm |
The recent scandal brought down the government. (Vụ bê bối gần đây đã hạ bệ chính phủ.) |
bring forward |
làm cái gì xảy ra sớm hơn dự kiến |
The afternoon meeting was brought forward to 9 a.m. (Cuộc họp buổi chiều được đẩy lên vào 9 giờ sáng.) |
bring in |
giới thiệu luật mới |
They want to bring in a bill to limit arms exports. (Họ mong muốn đưa ra điều luật để hạn chế xuất khẩu vũ khí.) |
bring out |
ra mắt, làm lộ ra |
The manufacturer is going to bring out a new electric car this year. (Nhà sản xuất sẽ ra mắt sản phẩm ô tô điện mới vào năm nay.) |
bring round/ around |
làm ai tỉnh lại |
She lost consciousness for a short while but the doctors managed to bring her round. (Cô bất tỉnh trong một thời gian ngắn nhưng các bác sĩ đã giúp cô tỉnh lại.) |
bring up |
nuôi nấng |
The children were brought up by very strict parents. (Lũ trẻ được nuôi dưỡng bởi những ông bố bà mẹ rất nghiêm khắc.) |
- CỤM ĐỘNG TỪ VỚI CALL
Cụm động từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
call back |
gọi điện lại |
I’ll call you back as soon as possible. (Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể.) |
call for |
đi đón ai đó, đòi hỏi, yêu cầu cái gì |
Tom said he would call for her at 8 o’clock. (Tom nói sẽ đón cô ấy lúc 8 giờ.) The authorities called for an investigation. (Các nhà chức trách đã kêu gọi một cuộc điều tra.) |
call at |
ghé thăm, ghé qua một địa điểm nào đó |
The train calls at Oxbridge and Glenville. (Tàu ghé qua Oxbridge and Glenville.) |
call away |
yêu cầu 1 người dừng việc họ đang làm và đi tới nơi khác |
The doctor was called away for an emergency. (Bác sĩ đã được gọi đi cấp cứu.) |
call in |
gọi điện đến |
Eva called in to say that she was ill. (Eva gọi đến để nói rằng cô bị ốm.) |
call off |
hủy bỏ |
The picnic was called off due to the storm. (Chuyến dã ngoại đã bị hủy bỏ do cơn bão.) |
call on/ upon |
kêu gọi, yêu cầu |
She called on the government to hold a vote. (Cô ta yêu cầu chính phủ tổ chức một cuộc bỏ phiếu.) |
call out |
la to, gọi to |
He called out my name but I didn’t answer. (Anh ấy gọi tên tôi nhưng tôi không trả lời.) |
call up |
gọi điện thoại, gợi nhớ lại |
The smell of the freshly baked bread called up memories other childhood. (Mùi hương của chiếc bánh mỳ mới ra lò khiến cô ấy nhớ lại thời thơ ấu.) |