ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 năm học 2023-2024 ĐỀ SỐ 1

28/12/2023

Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 năm học 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức khoa học tự nhiên để chuẩn bị thi giữa học kì 1. 

I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; Chương VII Từ bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (7 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 8 câu, Thông hiểu: 5 câu; Vận dụng: 3 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,75 điểm; Vận dụng: 1,25 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 1: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - 23 tiết)
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG - 7tiết)

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật
A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.
C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi. D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.
Câu 2. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng là
A. tỏa ra mùi hương quyến rũ. B. sống quanh các gốc cây. C. có màu sắc rất sặc sỡ. D. Có kích thước rất lớn.
Câu 3. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. D. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. B. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!