Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

07/01/2024

Hệ thống lại kiến thức đã học bằng cách làm ngay Đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 10. Với các dạng câu hỏi và nội dung bám sát chương trình học trên lớp, các bạn học sinh hoàn toàn có thể tải về Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi PDF miễn phí để ôn tập và chuẩn bị cho kì thi sắp tới!

Câu 1:
Tính chất hóa học đặc trưng của lưu huỳnh là gì ?
A. Tính oxi hóa và tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính khử mạnh.
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)
B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 3:
Điền vào khoảng trống trong các
Câu sau bằng cụm từ thích hợp: “ Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận…………tốc độ phản ứng nghich.”
A. lớn hơn
B. bằng
C. nhỏ hơn
D. khác
Câu 4:
Cho phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Ca đóng vai trò chất khử, clo đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 5:
Chất nào sau đây không phản ứng với O2 ?
A. SO3
B. P
C. Ca
D. C
Câu 6:
Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 7:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là
A. ns2 np4
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n-1)d10 ns2 np5
Câu 8:
Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 9:
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ, áp suất.
C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt.
D. Cả A, B, C.
Câu 10:
Cho các chất tham gia phản ứng
a. S + F2
b. SO2+ Br2 + H2O
c. SO2+ O2
d. SO2 + H2SO4 đặc, nóng
e. SO2và H2O
f. H2S + Cl2(dư) + H2O
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!