Đề thi Học kỳ 1 môn Lịch sử và Địa lý lớp 8 năm học 2023-2024 ( Mã đề 05 )

11/12/2023

Nhằm mục đích hỗ trợ các bạn học sinh lớp 8 có thể luyện tập và làm các bài thi thử, Hocaz.vn tổng hợp và biên soạn bộ Đề thi Học kỳ 1 môn Lịch sử và Địa lý lớp 8 năm học 2023-2024 ( Mã đề 05 )   

Bộ đề bao gồm phần Trắc nghiệm và Tự luận, tổng hợp kiến thức của Học kỳ 1 môn Lịch sử và Địa lý 8, sẽ hỗ trợ tối đa giúp các bạn ôn thi đạt kết quả cao !!

Để ôn tập nhanh chóng, hiệu quả, các bạn có thể tải về bản PDF hoàn toàn miễn phí để luyện tập dễ dàng hơn nhé! Chúc các bạn đạt điểm số cao trong kỳ thi sắp tới!

PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Năm 1740, Nguyễn Danh Phương tập hợp nghĩa quân, nổi dậy khởi 
nghĩa ở
A. Việt Trì (Phú Thọ).
B. Tam Đảo (Vĩnh Phúc).
C. Tiên Du (Bắc Ninh).
D. Tân Trào (Tuyên Quang).
Câu 2. Phong trào nông dân Đàng Ngoài có tác động như thế nào đối với xã hội 
Đại Việt giữa thế kỉ XVIII?
A. Buộc vua Lê phải cải cách toàn diện đất nước.
B. Khiến chính quyền chúa Nguyễn khủng hoảng.
C. Buộc chúa Nguyễn thực hiện một số cải cách.
D. Làm lung lay chính quyền vua Lê - chúa Trịnh.
Câu 3. Năm 1786, khi tiến ra Đàng Ngoài, quân Tây Sơn đã nêu cao khẩu hiệu 
nào sau đây?
A. “Phù Lê diệt Trịnh”.
B. “Phù Lê diệt Nguyễn”.
C. “Phù Trịnh diệt Nguyễn”.
D. “Phù Nguyễn diệt Trịnh”.
Câu 4. Địa điểm nào được Nguyễn Huệ lựa chọn làm nơi quyết chiến với quân 
Xiêm?
A. Đoạn sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút.
B. Đoạn sông Cầu từ Tam Đảo đến Lục Đầu Giang.
C. Vùng cửa sông Bạch Đằng.
D. Vùng cửa sông Tô Lịch.
Câu 5. Thắng lợi nào của quân Tây Sơn đã đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược 
Đại Việt của chính quyền Mãn Thanh?
A. Ngọc Hồi - Đống Đa.
B. Tốt Động - Chúc Động.
C. Rạch Gầm - Xoài Mút.
D. Chi Lăng - Xương Giang.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của 
phong trào Tây Sơn?
A. Sự giúp đỡ của chính quyền Mãn Thanh.
B. Tài thao lược của bộ chỉ huy nghĩa quân.
C. Sự đoàn kết, ủng hộ của nhân dân.
D. Tinh thần yêu nước.
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào dẫn đầu thế giới về xuất khẩu tư bản, 
thương mại và thuộc địa?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mỹ.
Câu 8. Lênin gọi chủ nghĩa đế quốc Pháp là
A. “chủ nghĩa đế quốc thực dân”.
B. “chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi”.
C. “chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.
D. “xứ xở của các ông vua công nghiệp”.
Câu 9. Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến nền kinh tế Mĩ 
phát triển vượt bậc trong 30 năm cuối thế kỉ XIX?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới.
C. Ứng dụng khoa học - kĩ thuật và hợp lí hóa sản xuất.
D. Lợi dụng nguồn đầu tư của châu Âu để phát triển đất nước.
Câu 10. Về đối ngoại, từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, các nước đế quốc 
Anh, Pháp, Đức, Mĩ đều
A. đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động.
B. tích cực chạy đua vũ trang và tăng cường xâm lược thuộc địa.
C. cải cách đất nước để tăng cường quyền lực cho giai cấp tư sản.
D. tập trung mọi nguồn lực của đất nước cho phát triển kinh tế.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về Công xã Pa-ri?
A. Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
B. Cổ vũ tinh thần cách mạng cho nhân dân lao động.
C. Do liên minh giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo.
D. Chính sách của công xã hướng tới quyền lợi của nhân dân.
Câu 12. Việc công bố văn kiện Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã đánh dấu sự
ra đời của
A. chủ nghĩa xã hội không tưởng.
B. trào lưu Triết học Ánh sáng.
C. chủ nghĩa xã hội khoa học
D. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
II. Tự luận (2,0 điểm)
a) Phân tích ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây Sơn?
b) Đánh giá vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong tào Tây Sơn và 
lịch sử dân tộc
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Lượng phù sa lớn nhất của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống 
sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng và Sông Mã.
B. Sông Mã và sông Đồng Nai.
C. Sông Tiền và sông Hậu.
D. Sông Hồng và sông Mê Công.
Câu 2. Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông La Ngà.
B. Sông Đà.
C. Sông Sài Gòn.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 3. Những sông nào dưới đây không chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Hồng, sông Mã, sông Tiền.
B. Sông Lô, sông Gâm, sông Cầu.
C. Sông Kỳ Cùng, sông Lô, sông Gâm.
D. Sông Mã, sông Gâm, sông Cầu.
Câu 4. Khu vực đón gió biển hoặc vùng núi cao ở nước ta, lượng mưa trung 
bình năm thường là bao nhiêu?
A. 1500-2000mm.
B. 3000-4000m.
C. 2000-3000m.
D. 3500-4000m.
Câu 5. Nhiệt độ trung bình của đai nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu ℃?
A. Trên 25℃.
B. Dưới 20℃.
C. Dưới 15℃.
D. Dưới 10℃.

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!