BÀI 02 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ trắc nghiệm Hóa học 10 sách Kết nối tri thức
hocaz.vn giới thiệu BÀI 02 CẤU TẠO NGUYÊN TỬ trắc nghiệm Hóa học 10 sách Kết nối tri thức, nguồn thông tin đầy đủ và chi tiết để hỗ trợ bạn trong việc hiểu rõ và áp dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. Tài liệu này được thiết kế để hỗ trợ bạn nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Dạng 1: Bài tập lí thuyết Câu 1: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử Hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị này khác nhau về
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số electron.
D. Số hiệu nguyên tử.
1 Hình 1.17. Các đồng vị của nguyên tử Hydrogen
Câu 2: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình 1.18. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là
2 Hình 1.18. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Cụm từ thích hợp điền vào ô trống ở hình bên là
A. Neutron.
B. Hạt nhân.
C. Proton.
D. Lớp vỏ.
Hình 1.19. Mô hình cấu tạo nguyên tử Câu 4: Nguyên tử X có mô hình cấu tạo như hình 1.20. Số hiệu nguyên tử của X là
3 Hình 1.20. Mô hình cấu tạo nguyên tử X
A. 1. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 5: Nhà khoa học nào đã phát hiện ra neutron?
A. Chadwick. B. Rutherford. C. Thomson. D. Bohr.
Câu 6: Tại sao các nguyên tử không mang điện?
A. Vì nguyên tử không chứa các hạt mang điện.
B. Vì nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau.
C. Vì nguyên tử có nhiều neutron hơn proton.
D. Vì nguyên tử có chứa hạt neutron không mang điện.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 8: Hình ảnh dưới đây là mô hình cấu tạo của nguyên tử nguyên tố A. Số proton của nguyên tử A là
Hình 1.21. Mô hình cấu tạo nguyên tử A
A. 3. B. 7. C. 17. D. 10.
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử
(i) Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều chứa neutron.
(ii) Có những nguyên tử chứa nhiều neutron hơn proton.
(iii) Các proton và neutron có cùng khối lượng.
(iv) Electron không có khối lượng. Các phát biểu đúng là
A. (ii). B. (i) và (ii).
C. (ii) và (iii). D. (i) và (iv).
Câu 10: Mô hình cấu tạo ở hình 1.22 thuộc về nguyên tử nguyên tố nào?
Hình 1.22. Mô hình cấu tạo nguyên tử
A. Carbon (Z = 6). B. Sodium (Z = 11).
C. Oxygen (Z = 8). D. Lithium (Z = 3).