Bài Tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My Home
Chào mừng các em học sinh đến với Tài liệu Bài Tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My Home! Tài liệu được chọn lọc và biên soạn tỉ mỉ, kĩ càng, hứa hẹn giúp các em phát triển nền tảng kiến thức một cách vững vàng, làm tăng sự tự tin trong quá trình học tập.
Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”
/z/ |
dreams |
drowns |
sounds |
sands |
/s/ |
picks |
proofs |
laughs |
maps |
/iz/ |
pushes |
dishes |
buzzes |
catches |
- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/.
-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
rooms houses dogs lamps toilets beds tables
apartments books chairs televisions boxes pictures baths
dishes fridges cookers chopsticks lights vases windows
photos parents clothes wishes sandwiches attics villas
plants walls tablecloths shelves classes tourists
- A. schools B. shops C. pets D. carts
- A. pens B. closets C. sweets D. lamps
- A. rulers B. pencils C. bags D. books
- A. matches B. makes C. brushes D. peaches
- A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms
- A. feast B. seat C. bread D. heat
- A. peanut B. cut C. shut D. put
- A. what B. flat C. sand D. Saturday
- A. hike B. beside C. hide D. picnic
- A. washed B. sacred C. booked D. hoped
- A. forms B. chairs C. seats D. keys
- A. papers B. bosses C. brushes D. foxes
- A. cats B. dogs C. phones D. drawers
- A. pigs B. plants C. tables D. computers
- A. beaches B. watches C. sinks D. lunches