Bài tập trắc nghiệm về số gần đúng - sai số lớp 10

19/02/2024

Chào mừng các em học sinh đến với Tài liệu Bài tập trắc nghiệm về số gần đúng - sai số lớp 10! Tài liệu được chọn lọc và biên soạn tỉ mỉ, kĩ càng, hứa hẹn giúp các em phát triển nền tảng kiến thức một cách vững vàng, làm tăng sự tự tin trong quá trình học tập.

Câu 1. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 m ± 0,2 m, điều đó có nghĩa là gì?

  1. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8 m đến 152,2 m.
  2. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
  3. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
  4. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.

Lời giài

Chọn A

Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 m±0,2 m có nghĩa là chiều đài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8 m đến 152,2 m.

 

Câu 2. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là

  1. 0,01 .
  2. 0,0001 .
  3. 0,003 .
  4. 0,004 .

 

Câu 3. Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao là T =50 ±1kg.

Trong số các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng?

  1. 49 kg.
  2. 48,5 kg.
  3. 49,5 kg.
  4. 51 kg.

Lời giải

Chọn B

Trọng lượng mỗi bao gạo nằm trong khoảng 49 kg đến 51 kg. Do đó đáp án sai là 48.5 kg

Câu 4. Một hình chữ nhật cố các cạnh: x=4.2 m ± 1 cm, y=7 m±2 cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.

  1. 22,4 m và 3 cm.
  2. 22,4 m và 1 cm.
  3. 22,4 m và 2 cm.
  4. 22,4 m và 6 cm.

Lời giải

Chon D

Chu vi hình chữ nhật là (4.2+7) .2=22.4

Chu vi lớn nhất có thể đạt được là : (4 \cdot 21+7 \cdot 02) .2=22.46

Chu vi bé nhất có thể đạt được là : (4.19+6.98) .2=22.34

Sai số tuyệt đối của giá trị đó là (22.46-22.34): 2=0.06

Câu 1. Hình chữ nhật có các cạnh: x=2 m±1 cm, y=5 m±2 cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là

  1. 10 m2 và 900 cm2.
  2. 10 m2 và 500 cm2.
  3. 10 m2 và 400 cm2.
  4. 10 m2 và ¼ 1404 cm2.

Câu 1. Hình chữ nhật có các cạnh: x=2 m±1 cm, y=5 m±2 cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là

  1. 10 m2 và 900 cm2.
  2. 10 m2 và 500 cm2.
  3. 10 m2 và 400 cm2.
  4. 10 m2 và ¼ 1404 cm2.

 

Câu 2. Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ±0,2 m. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 15 ±0,1 m. Trong 2 bạn  A} và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?

  1. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
  2. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
  3. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
  4. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.

 

Câu 3. Tìm số gần đúng của a=5,2463 với độ chính xác d=0,001.

  1. 5,25 .
  2. 5,24 .
  3. 5,246.
  4. 5,2

Lời giải

Chon A

Vi độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25 .

Câu 1. Tìm số gần đúng của a=2851275 với độ chính xác d=300

  1. 2851000 .
  2. 2851575 .
  3. 2850025 .
  4. 2851200

Chọn A

Lời giải

Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000 .

 

Câu 2. Cho số gần đủng a=23748023 với độ chính xác d=101. Hãy viết số quy tròn của số a

  1. 23749000 .
  2. 23748000 .
  3. 23746000 .
  4. 23747000 .

Lời giải

Chọn B

Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy trơn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 23748000 .

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!