Sinh lý động vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết
Học AZ là địa chỉ đáng tin cậy dành cho các bạn học sinh đang tìm kiếm tài liệu học tập chất lượng! Tài liệu Sinh lý động vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết là một trong kho tàng tài liệu khổng lồ của hocaz.vn! Đừng chần chừ, hãy tải về tài liệu Sinh lý động vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết ngay!
Câu 1: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 2: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.
D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
Câu 3: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 4: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:
A. Khoang mũi B. Thanh quản. C. Phế nang D. Phế quản
Câu 5: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
A. quen nhờn. B. học khôn. C. in vết. D. học ngầm
Câu 6: Cân bằng nội môi là
A. duy trì sự ổn định của môi trường trong mô
B. duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
D. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Câu 7: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
Câu 8: Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì ?
A. Van hai lá B. Van thất động C. Van tĩnh mạch D. Van ba lá
Câu 9: Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật đơn bào B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang D. Động vật ngành thân mềm
Câu 10: Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản→ dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản→ dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
Câu 11: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 12: Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ?
A. Ong , kiến, rệp B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang D. Động vật đơn bào và giun dẹp
Câu 13: Xét các loài sau :
1) Ngựa 2) Thỏ 3) Chuột
4) Trâu 5) Bò 6) Cừu 7) Dê
Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là :
A. 1,2,4 và 5 B. 4,5,6 và 7 C. 1,4,5 và 6 D. 2,4,5 và 7
Câu 14: Nhận định nào đúng khi nói về xinap ?
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap
Câu 15: Sự biến thái của sâu bọ được điều hoàn bởi loại hooc môn nào ?
A. Ecđixơn và juvenin B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 16: Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật nhận định nào sau đây sai
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Ở động vật đẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất đinh ưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
Câu 17:
Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc :
A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 18: Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng
A. 0,8 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,9 giây
Câu 19: Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Bướm B. Bò sát C. Châu chấu D. Thú