Sinh lý thực vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết
Hocaz.vn giới thiệu tới các bạn tài liệu Sinh lý thực vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết, một trong những nội dung kiến thức quan trọng trong chương trình học lớp 12. Tải tài liệu Sinh lý thực vật Sinh học 12 cánh diều mức độ nhận biết miễn phí của hocaz.vn để ôn tập và nâng cao kiến thức ngay hôm nay!
Câu 1: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền. B. Ở màng trong.
C. Ở tilacôit. D. Ở màng ngoài.
Câu 2: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp.
Câu 3: Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat). B. APG (axit phốtphoglixêric).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric) D. AM (axit malic).
Câu 4: Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. Rau dền, kê, các loại rau.
C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 5: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào
C. Ty thể. D. Lục lạp.
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
A. Miền lông hút B. Đỉnh sinh trưởng C. Rễ chính D. Miền sinh trưởng
Câu 7: Các kiểu hướng động dương của rễ là
A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá. B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng. D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng
C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
Câu 9: Quá trình thoát hơi nước qua lá là
A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
Câu 10: Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là
A. Thụ tinh B. Tự thụ phấn C. Thụ phấn D. Thụ tinh kép
Câu 11: Hướng động ở thực vật là :
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
Câu 12: Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?
A. Thực vật hạt trần B. Rêu C. Thực vật hạt kín D. Dương xỉ
Câu 13: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng
II. Ánh sáng
III. Nhiệt độ
IV. Gió
V. Nước
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm
A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội
B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội
D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
Câu 15: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Câu 17: Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3.
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 18: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.
III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1