Đề cương ôn tập môn Sinh học lớp 11 giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023

16/11/2023

Môn Sinh lớp 11 bao gồm khá nhiều kiến thức tương đối khó, không đơn giản để có thể đạt điểm cao mà không bỏ thời gian ra để ôn tập. Do đó, ban chuyên môn của Hocaz.vn đã biên soạn bộ tài liệu Đề cương ôn tập môn Sinh học lớp 11 giữa học kỳ 2 năm học 2022-2023 để hỗ trợ phần nào cho các em có thể hệ thống kiến thức nhanh hơn và hiệu quả hơn!

Bộ đề cương gồm có 2 phần, trắc nghiệm và tự luận. Các câu hỏi đều bám khá sát nội dung trong SGK. Cùng xem qua một số câu hỏi thuộc nội dung bộ đề cương ôn tập nhé: 

 

Câu 1. Bề mặt trao đổi khí là:
    A. Bộ phận cho CO2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
    B. Bộ phận cho O2 từ môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
    C. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
    D. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài


Câu 2. Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm:
    A. hô hấp ngoài, vận chuyển O2 và hô hấp trong
    B. hô hấp ngoài, vận chuyển CO2 và hô hấp trong
    C. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong
    D. hô hấp ngoài, trao đổi O2 và hô hấp trong


Câu 3. Bề mặt trao đổi khí không có đặc điểm nào sau đây?
    A. Phải luôn bao phủ bên ngoài cơ thể sinh vật
    B. Có diện tích bề mặt rộng, có nhiều mao mạch, máu có sắc tố hô hấp
    C. Mỏng và ẩm ướt
    D. Có sự lưu thông khí


Câu 4. Hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể xảy ra ở đối tượng động vật nào?
    A. Sâu bọ, côn trùng    B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
    C. Cá, tôm, cua    D. Bò sát, chim, thú


Câu 5. Hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí xảy ra ở đối tượng động vật nào?
    A. Sâu bọ, côn trùng    B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
    C. Cá, tôm, cua    D. Bò sát, chim, thú


Câu 6. Hình thức hô hấp bằng mang xảy ra ở đối tượng động vật nào?
    A. Sâu bọ, côn trùng    B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
    C. Cá, tôm, cua    D. Bò sát, chim, thú


Câu 7. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận:
    A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn    B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu
    C. tim, máu và nước mô    D. Máu, nước mô, bạch cầu


Câu 8. Hệ tuần hoàn bao gồm:
    A. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép
    B. hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn kép
    C. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
    D. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở


Câu 9. Hệ mạch bao gồm:
    A. hệ thống động mạch, tĩnh mạch và tim
    B. hệ thống động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
    C. hệ thống động mạch và mao mạch
    D. hệ thống mao mạch, tĩnh mạch và tim


Câu 10. Huyết áp là:
    A. áp lực dòng máu khi tâm thất co
    B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
    C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch
    D. do sự ma sát giữa máu và thành mạch


Câu 11. Vận tốc máu là:
    A. tốc độ máu chảy trong một giờ
    B. tốc độ máu chảy trong một phút
    C. tốc độ máu chảy nhanh hay chậm trong mạch máu
    D. tốc độ máu chảy trong một giây


Câu 12. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :
    A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp
    B. Động vật đơn bào, cá
    C. côn trùng, bò sát
    D. con trùng, chim


Câu 13. Thứ tự đúng với chu kì hoạt động của tim
    A. Pha co tâm nhĩ  -> pha giãn chung  -> pha co tâm thất
    B. Pha co tâm nhĩ  -> pha co tâm thất  -> pha giãn chung
    C. Pha co tâm thất  -> pha co tâm nhĩ  -> pha giãn chung
    D. pha giãn chung  -> pha co tâm thất  -> pha co tâm nhĩ


Câu 14. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
    A. Tim   khoang cơ thể  động mạch  tĩnh mạch
    B. Tim  tĩnh mạch  khoang cơ thể  động mạch
    C. Tim,  động mạch,  khoang cơ thể,  tĩnh mạch.
    D. Tim,  động mạch,  tĩnh mạch,  khoang cơ thể.


Câu 15. Trong hệ tuần hoàn kín:
    A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.
    B. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể).
    C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
    D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim


Câu 16. Ở người trưởng thành, một chu kì tim kéo dài trong 0,8s, trong đó:
    A. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,4s; thời gian dãn chung 0,3s
    B. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,5s; thời gian dãn chung 0,2s
    C. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s
    D. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s.


Câu 17. Ưu điểm của hệ tuần hoàn  kín so với hệ tuần hoàn hở :
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,
2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh  
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch  rất thấp, chảy chậm. 
5. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, 
Số phương án đúng là : 
    A. 2    B. 3    C. 4    D. 5


Câu 18. Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lực thấp hoặc trung bình,
2. tốc độ máu chảy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh  
3. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch  rất lớn, chảy nhanh, đi được xa 
4. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, 
5. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
Số phương án đúng là : 
    A. 2    B. 3    C. 4    D. 5


Câu 19. Cân bằng nội môi là:
    A. duy trì sự ổn định của môi trường trong và ngoài cơ thể
    B. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
    C. duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể
    D. duy trì sự ổn định về các thông số của máu


Câu 20. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi bao gồm:
    A. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện
    B. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận điều khiển
    C. bộ phận  kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện
    D. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển , bộ phận thực hiện


Câu 21. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
    A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
    B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
    C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
    D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu tăng


Câu 22. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
    A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
    B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
    C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
    D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn


Câu 23. Cảm ứng là:
    A. phản ứng của cơ thể thực vật trả lời kích thích từ môi trường
    B. phản ứng của cơ thể động vật trả lời các kích thích
    C. phản ứng của sinh vật đối với tác nhân kích thích
    D. phản xạ của động vật đối với tác nhân kích thích từ môi trường


Câu 24. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
    A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
    B. của môi trường sống bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
    C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
    D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển


Câu 25. Cảm ứng ở thực vật là:
    A. phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích
    B. phản ứng sinh trưởng của cơ thể thực vật đối với kích thích
    C. phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích
    D. phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích


Câu 26. Hướng động là hình thức phản ứng của:
    A. cơ thể thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định
    B. cơ thể thực vật trả lời lại các kích thích từ môi trường để tồn tại và phát triển
    C. cơ quan thực vật đối với các tác nhân từ môi trường để tồn tại và phát triển
    D. cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định


Câu 27. Hai kiểu vận động chính là
    A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)
    B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
    C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
    D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướg động âm (sinh trưởng hướng tới đất)


Câu 28. Nội dung nào sau đây đúng ?
1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích
4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích.
    A. 1,2,3    B. 2,3    C. 1,2,3,4    D. 2,3,4


Câu 29. Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?
    A. Thân    B. Lá    C. Rễ    D. Chồi ngọn


Câu 30. Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:
    A. auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi
    B. auxin phân bố không đều ở hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
    C. auxin phân bố đồng đều ở hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
    D. auxin phân bố nhiều hơn phía có ánh sáng của cây

 

Để xem hết nội dung bộ đề cương ôn tập, các em hãy nhấn tải về PDF hoàn toàn miễn phí nhé! Ngoài ra, các em có thể luyện tập các bài trắc nghiệm online khác ngay tại đây, đăng ký tài khoản để làm bài nhé!

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!