Đề thi kiểm tra Toán giữa học kỳ 1 lớp 6 trường THCS Trương Công Định năm học 2022-2023 (có đáp án chi tiết)

12/12/2023

Để hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập và thực hành các bài thi thử, Hocaz.vn đã tổng hợp và soạn thảo bộ Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 giữa học kì 1 tại Trường THCS Trương Công Định trong năm học 2022 - 2023. Bạn có thể tải về phiên bản PDF mà không phải chi trả bất kỳ chi phí nào để thuận tiện hơn trong quá trình luyện tập. Chúc các bạn đạt được điểm số cao trong kỳ thi sắp tới!

Trích dẫn Đề thi kiểm tra Toán giữa học kỳ 1 lớp 6 trường THCS Trương Công Định năm học 2022-2023 

 

 Câu 1.(NB) Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là:

A. N B. N* C. Z D.{N}

Câu 2.(NB) Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 được viết dưới dạng liệt kê là:

A. M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = { 5; 6; 7; 8; 9 }

C. M = { 5; 6; 7; 8} D. M = { 4; 5; 6; 7; 8 }.

Câu 3.(TH) Kết quả của phép tính: 18 : 6 . 3 là:

A. 1 B. 6 C. 2 D. 9

Câu 4.(NB) Trong các số 203 ; 452; 685; 354 số chia hết cho 2 là:

A. 203 B. 452 C. 452; 354 D. 685

Câu 5.(NB) Các số chia hết cho 9 là:

A. 134; 537 B. 108; 567 C. 345; 908 D. 109; 253

Câu 6.(TH) Các tổng chia hết cho 3 là:

A. 145 + 207 B. 875 + 27 C. 379 + 978 D. 207+ 708

Câu 7.(NB) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 4; 5; 7; 9 D. 1;2 ;3; 5; 7

Câu 8.(TH) Các ước của 36 lớn hơn 5 là:

A. 6; 9; 12; 36 B. 6; 9; 12; 18; 36 C. 9; 12; 18; 36 D. 9; 12; 18

Câu 9.(TH) Các bội của 17 lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70 là :

A. 51; 68; 85. B.34; 51; 68; 85. C. 51; 68. D. 34; 51; 68.

Câu 10.(NB) Khẳng định nào sau đây đúng. Trong hình vuông:

A. Hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 90

C. Hai đường chéo song song. D. Chu vi là bình phương độ dài cạnh.

Câu 11.(NB) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình thang cân:

A. Hai đường chéo vuông góc B. Bốn cạnh bằng nhau.

C. Bốn cạnh song song với nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau.

Câu 12.(TH) Một hình thoi có diện tích là và độ dài đường chéo lớn là . Độ dài đường chéo nhỏ là: 2 100cm 25cm

A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 8 cm.

Nội dung đề thi

Luyện bài tập và đề thi thử sát với kiến thức trên lớp!!!